KẾ HOẠCH ÔN TẬP, KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2020 – 2021
Kiểm tra tập trung 9 môn: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, T. Anh, GDCD
Các môn còn lại: Tin, CN, TD, QP giáo viên dạy cho kiểm tra theo lớp.
Từ 21/12 - 26/12/2020: Ôn tập học kỳ các môn không thi chung Tin, CN, TD, QP
Từ 28/12 - 02/01/2021: Kiểm tra học kỳ các môn Tin, CN, TD, QP. Ôn tập 9 môn kiểm tra chung
LỊCH KIỂM TRA CUỐI KỲ _ HỌC KỲ I
KHỐI 12, 11 - THI BUỔI SÁNG
Ngày | Bài thi | Thời gian làm bài | Giờ phát đề thi | Giờ bắt đầu làm bài | Giờ thu bài |
SÁNG04/01/2021 | Ngữ văn | 90 phút | 7 giờ 25 | 7 giờ 30 | 9 giờ 00 |
| Địa lý | 45 phút | 9 giờ 20 | 9 giờ 25 | 10 giờ 10 |
| Vật lý | 45 phút | 10 giờ 30 | 10 giờ 35 | 11 giờ 20 |
SÁNG05/01/2021
| Toán | 90 phút | 7 giờ 25 | 7 giờ 30 | 9 giờ 00 |
| Hóa | 45 phút | 9 giờ 20 | 9 giờ 25 | 10 giờ 10 |
| GDCD | 45 phút | 10 giờ 30 | 10 giờ 35 | 11 giờ 20 |
SÁNG06/01/2021
| Anh | 45 phút | 7 giờ 25 | 7 giờ 30 | 8 giờ 15 |
| Sinh | 45 phút | 8 giờ 40 | 8 giờ 45 | 9 giờ 30 |
| Sử | 45 phút | 9 giờ 55 | 10 giờ 00 | 10 giờ 45 |
KHỐI 10 - THI BUỔI CHIỀU
Ngày | Bài thi | Thời gian làm bài | Giờ phát đề thi | Giờ bắt đầu làm bài | Giờ thu bài |
CHIỀU04/01/2021 | Ngữ văn | 90 phút | 13 giờ 25 | 13 giờ 30 | 15 giờ 00 |
| Địa lý | 45 phút | 15 giờ 15 | 15 giờ 20 | 16 giờ 05 |
| Vật lý | 45 phút | 16 giờ 20 | 16 giờ 25 | 17 giờ 10 |
CHIỀU05/01/2021
| Toán | 90 phút | 13 giờ 25 | 13 giờ 30 | 15 giờ 00 |
| Hóa | 45 phút | 15 giờ 15 | 15 giờ 20 | 16 giờ 05 |
| GDCD | 45 phút | 16 giờ 20 | 16 giờ 25 | 17 giờ 10 |
CHIỀU06/01/2021
| Anh | 45 phút | 13 giờ 25 | 13 giờ 30 | 14 giờ 15 |
| Sinh | 45 phút | 14 giờ 30 | 14 giờ 35 | 15 giờ 20 |
| Sử | 45 phút | 15 giờ 35 | 15 giờ 40 | 16 giờ 25 |
HIỆU LỆNH TRỐNG
Phát đề thi: 3 tiếng.
Tính giờ: 1 tiếng.
Thu bài: 1 hồi dài.
Chú ý:
- Các buổi thi, GV và học sinh có mặt lúc 7 giờ00 sáng và 13 giờ 00 chiều
- Sau mỗi buổi thi, các nhóm có môn thi nhận bài chấm từ BGH, học đáp án, biểu điểm.